Lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 1998

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 10/2/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/2/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 1998

10
Thứ Ba
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Mậu Tý
Tháng: Giáp Dần
Năm: Mậu Dần
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 1 (Đủ)
14
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 1998

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
29
27
30
28
1/1
29
2
30
3
31
4
1
5/1
Kỷ Mão
2
6
Canh Thìn
3
7
Tân Tỵ
4
8
Nhâm Ngọ
5
9
Quý Mùi
6
10
Giáp Thân
7
11
Ất Dậu
8
12
Bính Tuất
9
13
Đinh Hợi
10
14
Mậu Tý
11
15
Kỷ Sửu
12
16
Canh Dần
13
17
Tân Mão
14
18
Nhâm Thìn
15
19
Quý Tỵ
16
20
Giáp Ngọ
17
21
Ất Mùi
18
22
Bính Thân
19
23
Đinh Dậu
20
24
Mậu Tuất
21
25
Kỷ Hợi
22
26
Canh Tý
23
27
Tân Sửu
24
28
Nhâm Dần
25
29
Quý Mão
26
30
Giáp Thìn
27
1/2
Ất Tỵ
28
2
Bính Ngọ
1
3/2

Thứ Ba, Ngày 10 Tháng 2 Năm 1998

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 1 Năm 1998

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Giáp Dần, năm Mậu Dần

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:30 17:53
Độ dài ban ngày: 11 giờ 22 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/2/1998
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Ngọ, Giáp Ngọ Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long Tai sát, Thiên hoả
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới