Lịch vạn niên ngày 10 tháng 10 năm 2028

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 10/10/2028 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/10/2028, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2028

10
Thứ Ba
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Tân Dậu
Năm: Mậu Thân
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 (Thiếu)
22
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2028

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
1
13/8
Kỷ Mùi
2
14
Canh Thân
3
15
Tân Dậu
4
16
Nhâm Tuất
5
17
Quý Hợi
6
18
Giáp Tý
7
19
Ất Sửu
8
20
Bính Dần
9
21
Đinh Mão
10
22
Mậu Thìn
11
23
Kỷ Tỵ
12
24
Canh Ngọ
13
25
Tân Mùi
14
26
Nhâm Thân
15
27
Quý Dậu
16
28
Giáp Tuất
17
29
Ất Hợi
18
1/9
Bính Tý
19
2
Đinh Sửu
20
3
Mậu Dần
21
4
Kỷ Mão
22
5
Canh Thìn
23
6
Tân Tỵ
24
7
Nhâm Ngọ
25
8
Quý Mùi
26
9
Giáp Thân
27
10
Ất Dậu
28
11
Bính Tuất
29
12
Đinh Hợi
30
13
Mậu Tý
31
14
Kỷ Sửu
1
15/9
2
16
3
17
4
18
5
19

Thứ Ba, Ngày 10 Tháng 10 Năm 2028

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 8 Năm 2028

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Thìn, tháng Tân Dậu, năm Mậu Thân

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:34 18:18 11:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 44 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:41 05:12 23:56
Độ dài ban đêm: 10 giờ 31 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/10/2028
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Tuất, Bính Tuất Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Mẫu thương, Bất tương, Giải thần, Thanh long Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Ngũ mộ, Cửu không, Vãng vong, Phục nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới