Lịch vạn niên ngày 1 tháng 4 năm 2005

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 1/4/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/4/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2005

1
Thứ Sáu
Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.
- MONTAIGNE -
Ngày: Ất Mão
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Ất Dậu
Giờ: Bính Tý
Tháng 2 (Đủ)
23
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Xuân phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2005

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/2
Ất Mão
2
24
Bính Thìn
3
25
Đinh Tỵ
4
26
Mậu Ngọ
5
27
Kỷ Mùi
6
28
Canh Thân
7
29
Tân Dậu
8
30
Nhâm Tuất
9
1/3
Quý Hợi
10
2
Giáp Tý
11
3
Ất Sửu
12
4
Bính Dần
13
5
Đinh Mão
14
6
Mậu Thìn
15
7
Kỷ Tỵ
16
8
Canh Ngọ
17
9
Tân Mùi
18
10
Nhâm Thân
19
11
Quý Dậu
20
12
Giáp Tuất
21
13
Ất Hợi
22
14
Bính Tý
23
15
Đinh Sửu
24
16
Mậu Dần
25
17
Kỷ Mão
26
18
Canh Thìn
27
19
Tân Tỵ
28
20
Nhâm Ngọ
29
21
Quý Mùi
30
22
Giáp Thân
1
23/3

Thứ Sáu, Ngày 1 Tháng 4 Năm 2005

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 2 Năm 2005

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Mão, tháng Kỷ Mão, năm Ất Dậu

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:50 18:12
Độ dài ban ngày: 12 giờ 21 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 1/4/2005
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Tân Dậu, ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới