Lịch vạn niên ngày 1 tháng 10 năm 2040

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 1/10/2040 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/10/2040, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2040

1
Thứ Hai
Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.
- MONTAIGNE -
Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Ất Dậu
Năm: Canh Thân
Giờ: Canh Tý
Tháng 8 (Đủ)
26
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2040

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
26/8
Nhâm Tuất
2
27
Quý Hợi
3
28
Giáp Tý
4
29
Ất Sửu
5
30
Bính Dần
6
1/9
Đinh Mão
7
2
Mậu Thìn
8
3
Kỷ Tỵ
9
4
Canh Ngọ
10
5
Tân Mùi
11
6
Nhâm Thân
12
7
Quý Dậu
13
8
Giáp Tuất
14
9
Ất Hợi
15
10
Bính Tý
16
11
Đinh Sửu
17
12
Mậu Dần
18
13
Kỷ Mão
19
14
Canh Thìn
20
15
Tân Tỵ
21
16
Nhâm Ngọ
22
17
Quý Mùi
23
18
Giáp Thân
24
19
Ất Dậu
25
20
Bính Tuất
26
21
Đinh Hợi
27
22
Mậu Tý
28
23
Kỷ Sửu
29
24
Canh Dần
30
25
Tân Mão
31
26
Nhâm Thìn
1
27/9
2
28
3
29
4
30

Thứ Hai, Ngày 1 Tháng 10 Năm 2040

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 8 Năm 2040

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Dậu, năm Canh Thân

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:33 18:29 12:05
Độ dài ban ngày: 12 giờ 56 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:52 05:10 00:01
Độ dài ban đêm: 10 giờ 18 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 1/10/2040
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Tứ tương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới